Chỉ nốt hôm nay nữa thôi là đến cuối tuần rồi, không khí căng thẳng của những ngày dài làm việc và học tập mệt mỏi tạm lánh đi nhường chỗ cho sự sôi động, náo nhiệt của ngày cuối tuần. Nhiều người lựa chọn cho mình cách giải trí khác nhau chung quy là giải tỏa bản thân. Không như đầu tuần, mọi người thường thức dậy uể oải. Cuối tuần là cơ hội dành cho mọi người “nướng” thật lâu trên chiếc giường êm ái, những cuộc hẹn chờ sẵn đang hối thúc các bạn thật nhanh. Wiki Cách Làm nghĩ rằng đâu phải chỉ có thứ hai mới cần động lực mà ngay cả cuối tuần cũng nên ưu ái một chút. Dưới đây là những lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh hay nhất gửi đến các bạn, chúc các bạn vui vẻ và chọn được cho mình một lời chúc ý nghĩa.
Những lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh hay nhất
1. The past of ice is water and the future of ice is also. So let’s live life like an ice, no worries for past or future! Have a nice weekend!
Quá khứ của băng là nước và tương lai của băng cũng là nước. Vì vậy, chúng ta hãy sống cuộc sống như một tảng đá, không phải lo lắng về quá khứ hay tương lai! Cuối tuần vui vẻ!
2. Have a great weekend.
Cuối tuần thật tuyệt nhé bạn của tôi.
3. Here is a sweet quote for a special someone who has always been good to me. No matter where you are or what people say about you, remember that you will always be a special part of my life. Have a sweet weekend!
Đây là một lời chúc ngọt ngào cho một người đặc biệt luôn tốt với anh. Cho dù em ở đâu và bất kì lời nói gì của mọi người nói về em, em vẫn hãy nhớ rằng em sẽ luôn luôn là một phần đặc biệt của cuộc đời anh. Một ngày cuối tuần ngọt ngào!
4. I wonder what you look like when you wake up early in the morning with the sun shining on your face, your silky smooth hair flowing. I wish I could get a cup of coffee for you by the bed and wish you good morning. Have a sweet weekend!
Anh tự hỏi anh trông như thế nào khi em thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng với ánh mặt trời chiều sáng trên gương mặt, mái tóc mềm mượt chảy dài của em. Anh ước anh có thể đặt một tách cà phê cho em ở bên giường và hôn em, nói khẽ chúc em một buổi sáng cuối tuần tốt lành.
5. Better days are coming. They are called: Saturday and Sunday. Best wishes for you and enjoy your life!
Những ngày tươi đẹp hơn đang đến, đấy chính là thứ bảy và chủ nhật. Chúc bạn những điều tốt lành nhất và tận hưởng cuộc sống đi nhé!
6. Saturday is a day of happiness,Saturday is a day of joy,Saturday is a day of first holiday of weekend.Have a beautiful Saturday!
Thứ bảy là một ngày hạnh phúc, Thứ bảy là một ngày vui vẻ, Thứ bảy là ngày nghỉ đầu của cuối tuần. Vì thế hãy tận hưởng nó theo cách của mình em nhé!
7. Have a nice weekend.
Chúc cuối tuần tốt lành nhé.
8. Sometime it’s better to just remain silent and smile.
Đôi khi tốt hơn là nên cười và giữ im lặng.
9. Note to yourself: a bad day doesn’t mean. I have a bad life. Have a nice weekend!
Hãy chú ý đến bản thân: Một ngày tồi tệ không có nghĩa là cuộc sống tồi tệ. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ!
10. Enjoy your weekend!
Hãy tận hưởng cuối tuần của bạn đi nhé!
11. Have a good weekend!
Chúc cuối tuần vui vẻ!
12. Wishing you a hapyweekend
Dành cho bạn lời chúc tốt đẹp vào ngày cuối tuần.
13. Keep smiling, it’s you!
Hãy mỉm cười, đó là bạn!
14. Have a blessed day
Chúc bạn có một ngày may mắn
15. Dear friend, wishing you a wonderful weekend filled with sunshine. Success and joy, with love.
Gửi bạn, chúc bạn cuối tuần tuyệt vời ngập tràn ánh nắng mặt trời. Thành công và niềm vui cùng với tình yêu của mình.
16. Dear friend, wishing you happy and healthy weekend.
Bạn thân mến, chúc bạn cuối tuần hạnh phúc và nhiều sức khỏe.
17. Wish you a happy weekend enjoy life. No matter how hard it may seem. When life give you a thousand reason to cry, show the world that you have a milions reasons to smile.
Chúc bạn ngày cuối tuần vui vẻ, hãy tận hưởng đi nào. Không có vấn đề nào có vẻ khó khăn. Khi cuộc sống cung cấp cho bạn hàng trăm lý do để khóc, bạn hãy cho thế giới thấy rằng mình có hàng triệu lý do để cười.
18. Dropping in with you a wonderful weekend.
Ngày cuối tuần tuyệt vời sẽ “rơi” trúng bạn đấy.
19. We wish you and your a beautiful weekend.
Chúc bạn có ngày cuối tuần thật đẹp.
20. May god’s hand shower you with blessings and health for a speedy recovery from your surgery.
Đôi tay của Chúa ban đến cho bạn sự hồi phục nhiều phước lành và sức khỏe cho bạn.
21. Sunday means a new day with new hopes and new relax. So don’t take tension and be ready. Good morning.
Chủ nhật là ngày mới với biết bao hy vọng và thư giãn. Vì vậy, hãy thôi căng thẳng và bắt đầu. Chào buổi sáng.
22. No matter how stressful the week has been, the weekend has come and let the good things happen.
Không có vấn đề căng thẳng trong đầu tuần nữa, cuối tuần đã đến và hãy để cho nhiều điều tốt đẹp xảy ra nhé.
23. Happiness is the weekend.
Hạnh phúc là cuối tuần.
24. Life is good especially on friday.
Cuộc sống thật tươi đẹp vào ngày thứ sáu.
25. Weekend time to relax. Have a great weekend.
Hãy thư giãn vào ngày cuối tuần. Chúc bạn có ngày cuối tuần tuyệt vời.
Trên đây là những lời chúc cuối tuần hay nhất bằng tiếng anh mà Wiki Cách Làm đã tổng hợp được. Hy vọng với lời chúc mới lạ này sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt của mọi người vì vốn tiếng anh quá “cao siêu”, còn riêng bạn đã chọn được cho mình lời chúc ý nghĩa nào chưa? Nhanh tay lưu lại để vào dịp cuối tuần tiếp theo sẽ “thể hiện” tiếp.